DỊCH VỤ CUNG CẤP GÓI THÀNH LẬP, THAY ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH, CHUYỂN NHƯỢNG, THAY ĐỔI VỐN CHỦ SH
Trọng Tín cung cấp trọn gói dịch vụ thành lập doanh nghiệp bao gồm các loại hình: công ty Cổ phần, công ty TNHH MTV, hai TV trở lên, hộ kinh doanh, nhận làm hồ sơ thay đổi giấy phép KD về nguồn vốn, chuyển nhượng chủ sở hữu, thay đổi thông tin DN .... nhanh chóng, tiết kiệm chi phí đi lại cho doanh nghiệp với chi phí phù hợp nhất .
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
A. Thành phần, số lượng hồ sơ |
A. Thành phần hồ sơ 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu quy định); 2. Danh sách cổ đông sáng lập (mẫu quy định) và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (mẫu quy định); Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức (mẫu quy định); 3. Điều lệ (mẫu tham khảo); 4. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: 4.1 Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực trường hợp người thành lập là cá nhân; 4.2 Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác trường hợp người thành lập là tổ chức; Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); 4.3 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; 5. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo); 6. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên). 7. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác). 8. Giấy ủy quyền để thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Tải về tại đây). B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
B. Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
C. Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; - Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ |
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
2.THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
A. Thành phần, số lượng hồ sơ |
A. Thành phần hồ sơ 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu quy định); 2. Danh sách thành viên (mẫu quy định); 3. Điều lệ (mẫu tham khảo); 4. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: 4.1 Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực trường hợp người thành lập là cá nhân; 4.2 Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác trường hợp người thành lập là tổ chức; Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); 4.3 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; 5. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo); 6. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên). 7. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác). 8. Giấy ủy quyền để thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Tải về tại đây). B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
B. Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
C. Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; - Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ |
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
03. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO CÁ NHÂN LÀM CHỦ SỞ HỮU
A. Thành phần, số lượng hồ sơ |
A. Thành phần hồ sơ 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu quy định); 2. Điều lệ (mẫu tham khảo); 3. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; 4. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo); 5. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên). 6. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác). 7. Giấy ủy quyền để thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Tải về tại đây). B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
B. Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
C. Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; - Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ |
ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH/VPDD
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN
A. Thành phần, số lượng hồ sơ |
A. Thành phần hồ sơ 1. Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu quy định); 2. Quyết định của hội đồng quản trị về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu tham khảo); 3. Biên bản họp hội đồng quản trị về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu tham khảo); 4. Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu tham khảo); 5. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đứng đầu chi nhánh/ văn phòng đại diện: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; 6. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo); 7. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên). 8. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác). 9. Giấy ủy quyền để thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Tải về tại đây). B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
B. Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
C. Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện nếu hồ sơ hợp lệ; - Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ |
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
A. Thành phần, số lượng hồ sơ |
A. Thành phần hồ sơ 1. Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu quy định); 2. Quyết định của hội đồng thành viên về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu tham khảo); 3. Biên bản họp hội đồng thành viên về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu tham khảo); 4. Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh/ văn phòng đại diện (mẫu tham khảo); 5. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đứng đầu chi nhánh/ văn phòng đại diện: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; 6. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo); 7. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên). 8. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác). 9. Giấy ủy quyền để thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Tải về tại đây). B. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
B. Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
C. Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện nếu hồ sơ hợp lệ; - Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ |